• Trang chủ
  • Năm 2017 theo đúng phong thủy đặt tên cho con là gì?

    Năm 2017 theo đúng phong thủy đặt tên cho con là gì?

    0
    1616

    Đặt tên cho con theo phong thủy năm 2017


    Phú quý sinh lễ nghĩa” khi cuộc sống vật chất ngày càng đáp ứng đầy đủ nhu cầu của con người thì yếu tố tinh thần lại được chú trọng. Trong đó quan trọng nhất là việc đặt tên cho con bởi nó gửi gắm niềm tin và hi vọng của bố mẹ vào đó. Vậy đặt tên cho con sinh năm 2017 như thế nào là đẹp và ý nghĩa?


    Năm 2017 là năm tài lộc đối với những cặp vợ chồng mới kết hôn. Dù sinh quý tử hay công chúa mà cầm tinh con Gà vàng sẽ hứa hẹn một tương lai tươi sáng. Tuổi Dậu luôn đem lại may mắn và thành công.


    1. Đặc điểm chung năm Đinh Dậu 2017


    Năm 2017 theo Âm lịch là năm Đinh Dậu tức là tuổi con gà. Tính từ ngày 28/01/2017 đến 15/02/2018( Dương lịch).


    tu-vi-tuoi-dau-2017


    Theo ngũ hành, trẻ sinh năm 2017 thuộc Mệnh hỏa – Sơn hạ hỏa hay còn gọi là lửa chân núi.


    Đối với bé trai thuộc cung mệnh Khảm Thủy, màu sắc hợp: Màu trắng, màu bạc( thuộc hành kim – tương sinh); màu sắc kỵ thuộc hành thổ: màu vàng, màu nâu đất. Hướng tốt: hướng Bắc - Phục vị: luôn nhận được sự giúp đỡ từ người khác; hướng Đông – Thiên Y- được thiên thời che chở; Đông Nam- sinh khí: Luôn được phúc lộc đầy tràn;


    Các hướng xấu: Tây, Tây Nam, Tây Bắc; Đông Bắc.


    Đối với bé gái thuộc cung mệnh: Cấn thổ Tây tứ mệnh; Màu sắc hợp gồm: Màu thuộc hành Hỏa và hành Thổ, gồm: Màu đỏ, màu tím, màu hồng( tương sinh) và màu vàng, màu nâu( tương hợp). Hướng tốt: Tây Bắc – Thiên Y: Gặp thiên thời được che chở; Đông Bắc – Phục vị: được sự giúp đỡ; Tây- Diên Niên: Mọi sự ổn định; Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn; Hướng xấu: Hướng Đông; Đông Nam.




    >> Nhận đặt mâm cúng đầy thángmâm cúng thôi nôi cho bé trọn gói



    nhan-dat-mam-cung-thoi-noi-tron-goi


    2. Những kiêng kị khi đặt tên cho bé sinh năm 2017 theo phong thủy


    Theo  quan điểm địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại. Dậu thuộc phương Tây, Mão thuộc phương Đông, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt, Tây, Trần, Bằng… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Dậu. Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất, Uy, Thịnh cũng cần tránh. Ví dụ như: Miễn, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tiến, Tình, Hữu, Dật ,Lang, Triều, Kỳ, Bản…


    Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim kết hợp với Kim sẽ phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc mang ý nghĩa Kim thì nên tránh; ví dụ như: Tây, Đoài, Dậu… không phù hợp với cầm tinh con gà.
    Gà không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không tương hợp. Do vậy, khi đặt tên cho con mình cần tránh là: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Khiêm, Tiên, Năng, Hồ, Hào, Dục…


    Khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ cúng tế. Vì vậy, tên của người tuổi Dậu tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…


    3. Gợi ý một số tên cụ thể



    Tên bé trai hợp phong thủy


    1.    THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được công danh
    2.    THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao
    3.    THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
    4.    GIA BẢO: Của để dành của bố mẹ đấy
    5.    TRUNG DŨNG: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
    6.    THÁI DƯƠNG: Vầng mặt trời của bố mẹ
    7.    HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
    8.    THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
    9.    PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
    10.    TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
    11.    KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
    12.    CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
    13.    MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
    14.    BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
    15.    TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
    16.    HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
    17.    TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
    18.    ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
    19.    THANH LIÊM: Con hãy sống trong sạch
    20.    THIỆN NGÔN: Hãy nói những lời chân thật nhé con
    21.    TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
    22.    HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
    23.    THỤ NHÂN: Trồng người
    24.    MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
    25.    NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
    26.    TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
    27.    KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
    28.    HẠO NHIÊN: Hãy sống ngay thẳng, chính trực
    29.    PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
    30.    THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
    31.    MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
    32.    ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
    33.    TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
    34.    ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
    35.    SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
    36.    TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
    37.    THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
    38.    THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
    39.    THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
    40.    AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
    41.    ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn



    Tên bé gái hợp phong thủy


    1.    QUẾ CHI: Cành cây quế thơm và quý
    2.    TRÂM ANH: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
    3.    DIỆU ANH: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
    4.    QUỲNH ANH: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
    5.    NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
    6.    TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ THIÊN DI: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
    7.    TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
    8.    XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
    9.    NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
    10.    NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
    11.    THIÊN HÀ: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
    12.    LINH ĐAN: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
    13.    THỤC ĐOAN: hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
    14.    THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
    15.    HIẾU HẠNH: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
    16.    QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
    17.    THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
    18.    DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
    19.    THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
    20.    ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương
    21.    KIM KHÁNH: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
    22.    VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
    23.    HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
    24.    MINH KHUÊ: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé.
    25.    NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
    26.    DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
    27.    CHI LAN: hãy quý trọng tình bạn, nhé con
    28.    BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
    29.    YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
    30.    MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
    31.    HÀ MI: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
    32.    THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
    33.    ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá
    34.    THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
    35.    HẠNH SAN: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
    36.    UYỂN NHÃ: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
    37.    TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
    38.    THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
    39.    THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng

    Viết bình luận

    Chú ý: Không sử dụng các mã lệnh HTML!

    1900636815